Có 1 kết quả:
援引 viện dẫn
Từ điển phổ thông
viện dẫn, trích dẫn, dẫn chứng
Từ điển trích dẫn
1. Dẫn chứng. ◇Triệu Dữ Thì 趙與時: “Phàm tam bách lục thập sự, nhi viện dẫn thư bách dư chủng, mỗi nhất thư giai lục nhất sự” 凡三百六十事, 而援引書百餘種, 每一書皆錄一事 (Tân thối lục 賓退錄, Quyển nhất).
2. Dẫn tiến, đề bạt.
3. Chỉ dẫn. ◇Hồng Nhân Can 洪仁玕: “Thường tư xiển minh chân đạo dĩ viện dẫn thế nhân, nhi đề tê cảnh giác chi bất quyện” 常思闡明真道以援引世人, 而提撕警覺之不倦 (Anh kiệt quy chân 英杰歸真).
2. Dẫn tiến, đề bạt.
3. Chỉ dẫn. ◇Hồng Nhân Can 洪仁玕: “Thường tư xiển minh chân đạo dĩ viện dẫn thế nhân, nhi đề tê cảnh giác chi bất quyện” 常思闡明真道以援引世人, 而提撕警覺之不倦 (Anh kiệt quy chân 英杰歸真).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa ra để mà vin vào.
Bình luận 0